26/05/2025
Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 04 năm 2025
Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số
chất lượng nước (WQI) tháng 4 năm 2025 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn
tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và sông
Đồng Nai giảm so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; các
chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu
dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần
tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước
thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng
nước mặt trong tháng 4 năm 2025 như sau:
TT
|
Tên điểm quan trắc
|
WQI tháng 4/2025
|
Màu
|
Đánh giá chất lượng nước
|
1
|
Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5)
|
93
|
Xanh nước biển
|
Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
2
|
Kênh thoát nước An Tây (RSG8)
|
93
|
3
|
Rạch Bình Nhâm (RSG11)
|
91
|
4
|
Rạch Xuy Nô (RSG13)
|
95
|
5
|
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1)
|
94
|
6
|
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp
(ĐN2)
|
95
|
7
|
Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3)
|
95
|
8
|
Trạm thủy văn Tân Uyên (ĐN5)
|
96
|
9
|
Rạch Cầu Chùa (RĐN11)
|
94
|
10
|
Rạch Bà Hiệp (RĐN6)
|
95
|
11
|
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1)
|
95
|
12
|
Cầu Sông Bé (SB2)
|
96
|
13
|
Tại giao lộ với QL13 (SB3)
|
95
|
14
|
Suối Rạc (SB4)
|
93
|
15
|
Suối Giai (SB5)
|
94
|
16
|
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1)
|
89
|
Xanh lá cây
|
Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần có biện pháp xử lý phù hợp
|
17
|
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2)
|
82
|
18
|
Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4)
|
90
|
19
|
Suối Giữa (RSG2)
|
77
|
20
|
Rạch Vĩnh Bình (RSG12)
|
83
|
21
|
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4)
|
82
|
22
|
Suối Tân Lợi (RĐN7)
|
88
|
23
|
Suối Tổng Nhẫn (RĐN12)
|
84
|
24
|
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1)
|
79
|
25
|
Cầu Phú Bình (STT1)
|
77
|
26
|
Cầu Ông Cộ (STT3)
|
89
|
27
|
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và
suối Căm Xe (RTT1)
|
76
|
28
|
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại
Cầu Quan (RTT2)
|
83
|
29
|
Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4)
|
82
|
30
|
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn
50m về phía hạ lưu (SG3)
|
70
|
Vàng
|
Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các
mục đích tương đương khác
|
31
|
Rạch cầu Bà Sảng (RSG1)
|
71
|
32
|
Rạch Ông Đành (RSG3)
|
55
|
33
|
Suối Cát (RSG4)
|
70
|
34
|
Suối Chòm Sao (RSG5)
|
68
|
35
|
Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6)
|
75
|
36
|
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố
(RSG9)
|
59
|
37
|
Suối Thợ Ụt (RĐN8)
|
72
|
38
|
Suối Bưng Cù (RĐN2)
|
73
|
39
|
Suối Ông Đông (RĐN3)
|
71
|
40
|
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4)
|
62
|
41
|
Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9)
|
54
|
42
|
Suối Cầu (RĐN10)
|
63
|
43
|
Cầu trên
đường vành đai 4 (STT2)
|
74
|
44
|
Trạm quan trắc nước mặt tự động trên
sông Thị Tính (STT4)
|
73
|
45
|
Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3)
|
65
|
46
|
Kênh Ba Bò (RSG7)
|
45
|
Cam
|
Xấu - Sử
dụng cho mục đích giao thông thủy và các mục đích tương đương khác
|
47
|
Kênh D (RSG10)
|
44
|
48
|
Suối Siệp (RĐN5)
|
46
|