Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Cỡ chữ: A+ A A- In bài viết: 🔼Tăng tương phản 🔽Giảm tương phản
Lượt xem: 40

Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 2 năm 2025 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và sông Đồng Nai ổn định so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.

Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 2 năm 2025 như sau:

TT

Tên điểm quan trắc

WQI tháng 2/2025

Màu

Đánh giá chất lượng nước

1

Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3)

92

Xanh nước biển

Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

2

Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5)

91

3

Rạch Xuy Nô (RSG13)

92

4

Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6)

91

5

Rạch Bình Nhâm (RSG11)

93

6

Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1)

99

7

Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2)

99

8

Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3)

99

9

Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4)

95

10

Trạm thủy văn Tân Uyên (ĐN5)

91

11

Suối Tân Lợi (RĐN7)

97

12

Rạch Cầu Chùa (RĐN11)

96

13

Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1)

99

14

Cầu Sông Bé (SB2)

97

15

Tại giao lộ với QL13 (SB3)

99

16

Suối Rạc (SB4)

95

17

Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1)

94

18

Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1)

88

Xanh lá cây

Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp

19

Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2)

90

20

Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4)

89

21

Rạch Vĩnh Bình (RSG12)

87

22

Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4)

78

23

Rạch Bà Hiệp (RĐN6)

81

24

Suối Giai (SB5)

89

25

Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3)

77

26

Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4)

86

27

Rạch cầu Bà Sảng (RSG1)

56

Vàng

Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác

28

Suối Giữa (RSG2)

56

29

Kênh thoát nước An Tây (RSG8)

63

30

Rạch Ông Đành (RSG3)

53

31

Suối Cát (RSG4)

61

32

Suối Chòm Sao (RSG5)

61

33

Kênh Ba Bò (RSG7)

62

34

Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9)

67

35

Kênh D (RSG10)

64

36

Suối Thợ Ụt (RĐN8)

70

37

Suối Tổng Nhẫn (RĐN12)

62

38

Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1)

51

39

Suối Bưng Cù (RĐN2)

55

40

Suối Ông Đông (RĐN3)

61

41

Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9)

61

42

Suối Siệp (RĐN5)

51

43

Suối Cầu (RĐN10)

67

44

Cầu Phú Bình (STT1)

63

45

Cầu trên đường vành đai 4 (STT2)

59

46

Cầu Ông Cộ (STT3)

55

47

Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4)

52

48

Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2)

67


Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image

Đánh giá - Nhận xét

  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
image banner
image banner