23/11/2023
Tình hình giá cả thị trường một số mặt hành nông nghiệp (từ từ 11/02/2019 đến 20/02/2019)
- TÌNH HÌNH CHUNG
Đối với giá bán tại chợ một số mặt hàng sản phẩm gia súc và thủy cầm có biến động lớn so với cùng kỳ tuần trước như thịt Bò thăng loại I tăng 3,7% (10.000 đồng/1 kg), Cá bạc má tăng 35.7% (25.000 đồng/1 kg), Cá thu tăng 8% (20.000 đồng/1 kg), các mặt hàng còn lại nhìn chung ổn định không biến động.
Các mặt hàng rau, củ, quả như rau trong tuần này như rau Cải xanh tiếp tục giảm 12% (-2.000 đồng/1kg), trong khi đó Cà chua tăng mạnh 32% (8.000 đồng/1 Kg).
Đối với gía thu mua các mặt hàng gia cầm trong tuần này giảm từ 2,3% - 7,7%.
- GIÁ BÁN TẠI CHỢ VÀ GIÁ THU MUA MỘT SỐ MẶT HÀNG
Stt
|
Mặt hàng
|
Đvt
|
Giá kỳ trước
|
Giá kỳ này
|
Tăng, giảm
|
Mức
|
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5 - 4
|
7 = 5/4
|
Giá bán một số loại sản phầm gia cầm, gia súc tại chợ
|
1
|
Gà công nghiệp làm sẵn
|
đ/kg
|
75,000
|
75,000
|
0
|
0.0%
|
2
|
Gà ta còn sống
|
đ/kg
|
110,000
|
110,000
|
0
|
0.0%
|
3
|
Cá quả/lóc ruộng
|
đ/kg
|
155,000
|
155,000
|
0
|
0.0%
|
4
|
Cá chép
|
đ/kg
|
70,000
|
70,000
|
0
|
0.0%
|
5
|
Cá bạc má
|
đ/kg
|
70,000
|
95,000
|
25,000
|
35.7%
|
6
|
Cá thu
|
đ/kg
|
250,000
|
270,000
|
20,000
|
8.0%
|
7
|
Thịt lợn thăn
|
đ/kg
|
90,000
|
90,000
|
0
|
0.0%
|
8
|
Thịt lợn mông
|
đ/kg
|
80,000
|
80,000
|
0
|
0.0%
|
9
|
Thịt bò thăn loại I
|
đ/kg
|
270,000
|
280,000
|
10,000
|
3.7%
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
47.4%
|
Giá bán một số loại rau củ, quả tại chợ
|
1
|
Thóc tẻ thường
|
đ/kg
|
8,500
|
8,500
|
0
|
0.0%
|
2
|
Gạo tẻ thường
|
đ/kg
|
14,500
|
14,500
|
0
|
0.0%
|
3
|
Gạo tám thơm, nàng hương
|
đ/kg
|
18,500
|
18,500
|
0
|
0.0%
|
4
|
Rau cải xanh
|
đ/kg
|
16,000
|
14,000
|
-2,000
|
-12.5%
|
5
|
Bí xanh
|
đ/kg
|
20,000
|
20,000
|
0
|
0.0%
|
6
|
Cà chua
|
đ/kg
|
25,000
|
33,000
|
8,000
|
32.0%
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
19.5%
|
Giá thu mua một số mặt hàng nông sản
|
1
|
Gà ta
|
đ/kg
|
62,000
|
60,000
|
-2,000
|
-3.2%
|
2
|
Gà trắng
|
đ/kg
|
36,000
|
38,000
|
2,000
|
5.6%
|
3
|
Gà tam hoàng
|
đ/kg
|
39,000
|
36,000
|
-3,000
|
-7.7%
|
4
|
Vịt thịt
|
đ/kg
|
45,000
|
42,000
|
-3,000
|
-6.7%
|
5
|
Trứng gà
|
đ/kg
|
1,900
|
1,800
|
-100
|
-5.3%
|
6
|
Trứng vịt
|
đ/kg
|
2,200
|
2,100
|
-100
|
-4.5%
|
7
|
Giá heo
|
đ/kg
|
50,000
|
50,000
|
0
|
0.0%
|
8
|
Cao su
|
đ/kg
|
261
|
267
|
6
|
2.3%
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-19.5%
|
Tổng hợp đăng - Đoàn Thành Lừng