Tình hình giá cả thị trường một số mặt hành nông nghiệp (từ từ 11/02/2019 đến 20/02/2019)
Cỡ chữ: A+ A A- In bài viết: 🔼Tăng tương phản 🔽Giảm tương phản
Lượt xem: 107
  1. TÌNH HÌNH CHUNG

Đối với giá bán tại chợ một số mặt hàng sản phẩm gia súc và thủy cầm có biến động lớn so với cùng kỳ tuần trước như thịt Bò thăng loại I tăng 3,7% (10.000 đồng/1 kg), Cá bạc má tăng 35.7% (25.000 đồng/1 kg), Cá thu tăng 8% (20.000 đồng/1 kg), các mặt hàng còn lại nhìn chung ổn định không biến động.

Các mặt hàng rau, củ, quả như rau trong tuần này như rau Cải xanh tiếp tục giảm 12% (-2.000 đồng/1kg), trong khi đó Cà chua tăng mạnh 32% (8.000 đồng/1 Kg).

Đối với gía thu mua các mặt hàng gia cầm trong tuần này giảm từ 2,3% - 7,7%.

  1. GIÁ BÁN TẠI CHỢ VÀ GIÁ THU MUA MỘT SỐ MẶT HÀNG

Stt

Mặt hàng

Đvt

Giá kỳ trước

Giá kỳ này

Tăng, giảm

Mức

%

1

2

3

4

5

6 = 5 - 4

7 = 5/4

Giá bán một số loại sản phầm gia cầm, gia súc tại chợ 

1

Gà công nghiệp làm sẵn

đ/kg

75,000

75,000

0

0.0%

2

Gà ta còn sống

đ/kg

110,000

110,000

0

0.0%

3

Cá quả/lóc ruộng

đ/kg

155,000

155,000

0

0.0%

4

Cá chép

đ/kg

70,000

70,000

0

0.0%

5

Cá bạc má

đ/kg

70,000

95,000

25,000

35.7%

6

Cá thu

đ/kg

250,000

270,000

20,000

8.0%

7

Thịt lợn thăn

đ/kg

90,000

90,000

0

0.0%

8

Thịt lợn mông

đ/kg

80,000

80,000

0

0.0%

9

Thịt bò thăn loại I

đ/kg

270,000

280,000

10,000

3.7%

 

 

 

 

 

Tổng

47.4%

Giá bán một số loại rau củ, quả tại chợ

1

Thóc tẻ thường

đ/kg

8,500

8,500

0

0.0%

2

Gạo tẻ thường

đ/kg

14,500

14,500

0

0.0%

3

Gạo tám thơm, nàng hương

đ/kg

18,500

18,500

0

0.0%

4

Rau cải xanh

đ/kg

16,000

14,000

-2,000

-12.5%

5

Bí xanh

đ/kg

20,000

20,000

0

0.0%

6

Cà chua

đ/kg

25,000

33,000

8,000

32.0%

 

 

 

 

 

Tổng

19.5%

Giá thu mua một số mặt hàng nông sản

1

Gà ta

đ/kg

62,000

60,000

-2,000

-3.2%

2

Gà trắng

đ/kg

36,000

38,000

2,000

5.6%

3

Gà tam hoàng

đ/kg

           39,000

           36,000

-3,000

-7.7%

4

Vịt thịt

đ/kg

           45,000

           42,000

-3,000

-6.7%

5

Trứng gà

đ/kg

             1,900

             1,800

-100

-5.3%

6

Trứng vịt

đ/kg

             2,200

             2,100

-100

-4.5%

7

Giá heo

đ/kg

           50,000

           50,000

0

0.0%

8

Cao su

đ/kg

                261

267

6

2.3%

         

Tổng

-19.5%

Tổng hợp đăng  - Đoàn Thành Lừng

Đánh giá - Nhận xét

  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BÌNH DƯƠNG
image banner
image banner