13/05/2024
Công khai Quỹ phòng chống thiên tai năm 2023
Năm 2023, tổng số thu Quỹ phòng chống thiên tai tại các huyện, thị xã, thành phố là 70.653.424.533 đồng. Chi tiết theo biểu mẫu sau:
Đơn vị tính: VNĐ
Stt
|
Địa phương
|
Kế hoạch giao
(QĐ 1727/QĐ-UBND ngày 04/7/2023
|
Thu trong năm
|
Tổng cộng
|
Tháng
1
|
Tháng
2
|
Tháng 3
|
Tháng
4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng
7
|
Tháng
8
|
Tháng 9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
5.025.000.000
|
7.070.124.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.215.282.432
|
12.285.406.836
|
2
|
Thuận An
|
12.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
15.334.562.555
|
|
|
|
|
16.594.493.009
|
31.929.055.564
|
3
|
Dĩ An
|
4.500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
372.517.200
|
|
|
|
4.083.095.614
|
4.455.612.814
|
4
|
Tân Uyên
|
4.000.000.000
|
5.244.699.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000.000.000
|
|
9.244.699.875
|
5
|
Bến Cát
|
2.843.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.460.258.372
|
7.460.258.372
|
6
|
Bắc Tân Uyên
|
1.148.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000.000
|
|
1.492.029.123
|
2.492.029.123
|
7
|
Dầu Tiếng
|
924.500.000
|
|
798.044.441
|
|
|
|
|
71.580.000
|
|
|
|
|
|
869.624.441
|
8
|
Bàu Bàng
|
1.123.500.000
|
|
|
|
354.104.000
|
|
|
|
|
|
|
|
322.674.400
|
676.778.400
|
9
|
Phú Giáo
|
637.000.000
|
429.867.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429.867.000
|
10
|
Lãi tiền gửi
|
|
76.234.819
|
88.327.768
|
84.332.115
|
93.596.990
|
58.976.214
|
58.718.138
|
54.198.040
|
57.103.922
|
60.722.629
|
58.865.061
|
60.231.429
|
58.784.983
|
810.092.108
|
|
Tổng
|
32.201.500.000
|
12.820.926.098
|
886.372.209
|
84.332.115
|
447.700.990
|
58.976.214
|
58.718.138
|
15.460.340.595
|
429.621.122
|
60.722.629
|
1.058.865.061
|
4.060.231.429
|
35.226.617.933
|
70.653.424.533
|